N4-1411SL2 MS Pallet từ Malaysia
Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016
Pallet nhựa N4-1411SL2 cũng là pallet nhựa xuất khẩu cao su hay các nhà đóng cao su chuyên nghiệp thường gọi là đế đóng cao su.
Cũng như trong bài pallet nhựa N4-1411SL đã có giới thiệu lý do tai sao dòng pallet nhựa xuất khẩu cao su thường có kích thước chung của pallet nhựa 1400x1100 mm.
Vì đó chính là kích thước đặc trưng của bành cao su, bành cao su xuất khẩu có kích thước 1425x1100x930 mm hoặc 1425x1100x1067 mm. Nên đòi hỏi bao bì đóng gói, pallet nhựa đóng cao su cũng phải có kích thước tương tự.
|
N4-1411SL2 Pallet nhựa Malaysia |
Quy cách
pallet nhựa
Kích thước
pallet nhựa : 1400 x 1100
x 120
mm
Chất liệu
pallet nhựa : PPC
Loại pallet
nhựa : 1 Mặt. Bề mặt lưới tản nhiệt.
Màu chuẩn:
Đen
Tải trọng
tĩnh pallet nhựa : 5300 kgs
Tải trọng động
pallet nhựa: 1300 kgs
Thiết bị nâng
Xe nâng
Forlkit: 4 đường nâng
Xe nâng tay: 2
đường nâng
Stacker: N/A
Ứng dụng:
Cực kỳ dễ
dàng để tìm thấy loại pallet nhựa này. Hãy gõ từ khóa pallet nhựa xuất khẩu cao su, pallet nhựa màu đen, pallet nhựa xuất cao
sui, pallet nhựa logipack, pallet nhựa N4-1411SL2, pallet nhựa đóng cao su,
đế đóng hàng cao su,…..
|
N4-1411SL2 Pallet nhựa Malaysia |
Địa chỉ văn
phòng phân phối pallet nhựa MS tại Hồ Chí Minh:
Công ty TNHH
Vật liệu và Thiết bị Logipack
Số 5, Đống Đa
, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
Địa chỉ kho pallet nhựa tại Bình Dương:
Đường 26, Khu
công nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương
Đang tuyển đại lý pallet nhựa tại Hà Nội.
Đang tuyển đại lý pallet nhựa tại Tiền Giang .
One
way Pallet là dòng Pallet nhựa chuyên dùng cho
hàng xuất khẩu: N4-104104SL, N4-1111SL, N4-1111SL2, N4-114114SL, N4-1208SL,
N4-1210SL, N4-1211SL, N4-4836SL, N4-4840SL, N4-1311SL2, N4-1311SLW,
N4-1311SLW2, N4-1411SL, N4-1411SL2, N4-1411SL3, R4-1111SL, R4-1311SL,
R4-1311SL2, R4-1311SLW việc sử dụng pallet mới 100% giá rẻ cho hàng xuất đảm bảo
được vấn đề vệ sinh trong việc xuất khẩu và tăng giá trị thương hiệu cho sản phẩm
của quý khách hàng so với việc dùng pallet nhựa giá rẻ.
Light
Pallet là dòng pallet chứa hàng nhẹ dùng trong kho:
EN2-0806, EN2-1006, EN2-1206, EN4-1208, N4-1111LA, N4-1210LA, N4-1210LA2,
N4-4840LA, SFH-1210, SFH-1210AS
Medium
Pallet chuyên dùng chứa hàng có tải trọng vừa phải:
EN4-1111, EN4-116116, EN4-1210, EN4-1211, EN4-1212, EN4-122122, EN4-1311-2,
EN4-1313, N4-1111, N4-1210, N4-1211, N4-1212, N4-1311-2
Heavy
Pallet dùng cho các loại hàng nặng: WR2-1210, WR2-1212,
WR4-1210, WR4-1212, R4-1311-2, R4-1411
Hygiene
Pallet chuyên dùng cho các loại hàng thuộc nhóm thực phẩm
và dược phẩm: WN4-1108, WN4-1108AS, WEN4-1108, WEN4-1108AS, WRF4-1108,
WRF4-1108AS, WN2-1111, WN2-1111AS, WEN2-1111, WEN2-1111AS, WN4-1111,
WN4-1111AS, WEN4-1111, WEN4-1111AS, WRF4-1111, WRF4-1111AS, WN2-116116,
WN2-116116AS, WN2-1210, WN2-1210AS, WEN2-1210, WEN2-1210AS, WN4-1210,
WN4-1210AS, WEN4-1210, WEN4-1210AS, WRF4-1210, WRF4-1210AS, WN2-1212,
WN2-1212AS, WEN2-1212, WEN2-1212AS, WN4-1212, WN4-1212AS, WEN4-1212,
WEN4-1212AS, WRF4-1212, WRF4-1212AS, N4-1197, EN4-1197, SFH-1210, WN4-1311,
WN4-1311AS Hazard Analysis Critical Control Point (HACCP) & Good Manufacturing
Practices (GMP)
Storage
Pallet dùng cho hệ thống kệ kho phức tạp: EN4-1208M,
EN4-1210M, EN4-1212M, EN4-1313M, WN2-1210M, WN2-1210ASM, WEN2-1210M,
WEN2-1210ASM, WN2-1212M, WN2-1212ASM, WEN2-1212M, WEN2-1212ASM, WN4-1311M,
WN4-1311ASM, WR2-1510M, WR2-1513M, WR2-1515M, WR2-1812M, WR2-1814M Automatic
Storage Retrieval System (ASRS) / Drive-In Rack
Jumbo
Pallet là dòng pallet chứa hàng siêu nặng và có kích thước
lớn: R4-1512, WR2-1510, WR2-1513, WR2-1515, WR2-1612, WR2-1614, WR2-1616,
WR2-1812, WR2-1812-2, WR2-1814, WR2-1815, WR2-1816,
Pharmaceutical
Pallet là dòng pallet chuyên dùng cho ngành dược phẩm và
thực phẩm: PWEN4-1208M, PWEN4-1210M, RPEN2-1012FM, RPEN2-1210FML, RPEN2-1210FM,
RP9LN4-1210FM Hazard Analysis Critical Control Point (HACCP) & Good Manufacturing
Practices (GMP)
Spill
Pallet – dòng pallet chống tràn chuyên dùng cho các ngành
hóa chất độc hại, kiểu pallet chuống tràng luôn được sử dụng trong các nhà máy
sản xuất thuốc trừ sâu và ngành công nghiệp hóa chất: RSPEN2-1313-100,
RSPEN2-1313-525 Environment Protection Act (EPA), Spill Prevention Control and
Countermeasure Rules (SPCC), National Pollutant Discharge Elimination
System(NPDES)
and ISO 14001
Foldable
Pallet – Pallet dạng rỗ: FLCA-1210A pallet dạng rỗ dùng để
chứa hàng tổng hợp, rau quả và linh kiện oto.
Frame
Pallet – khung nhựa chứa hàng dùng để cố định mặc trên của
hàng hóa khi xuất khẩu và vận chuyển đường dài: TFE-1111, TFE-1210, TFE-4840,
TFE-1211, TFE-1411, TFE-5644, TF-4840
Tags:
Thiết bị kho
Đăng nhập Gmail để viết[ 0 ]
Góp ý hoặc gửi yêu cầu